DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 3413352   lần

51   khách hàng đang online

Máy xét nghiệm miễm dịch

MÁY PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH,ELISA ,TỰ ĐỘNG ETI-MAX 3000,Ý

MÁY PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH,ELISA ,TỰ ĐỘNG ETI-MAX 3000,Ý

 
Chạy  4 đến 7 khay giếng cho một chương trình
 
-> Liên tục thêm mẫu, thêm thuốc thử, thêm khay giếng
 
-> Chạy đến 12 xét nghiệm trên cùng một khay giếng
 
-> Kết quả chính xác tín cậy
 
-> Giảm thiểu lỗi thao tác
-> An toàn trong sử dụng
 
 
 
 
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHI TIẾT


KHAY CHỨA MẪU BỆNH PHẨM 
Số lượng ống tuýpchứa mẫu    240
Số lượng ống túyp pha loãng   160
Ống túyp đựng mẫu                            
            đường kính                  10-16mm
            chiều cao                     50-200mm
Tỉ lệ pha loãng mẫu                 theo qui trình
 
 
KHAY CHỨA LỌ THUỐC THỬ
Tổng số lọ thuốc thử cho khay            52
Khay chứa lọ thuốc thử                       DiaSorin
Thể tích lọ thuốc thử                3,5,7,25,60,75mm
Thông tin lọ thuốc thử             Nhãn mã vạch
 
 
KHAY CHỨA ĐẦU CÔN
Thể tích đầu côn Carbon         300-1100µl
Thể tích đầu côn Carbon         300-1100 µl
Thể tích hút mẫu và thuốc thử 10-1000 µl
Số đầu côn                               480 (5x96)
 
 

KHAY GIẾNG
Hút và nhỏ mẫu(100µl/giếng) <18 phút/khay giếng
Hút và nhỏ thuốc thử(100µl/giếng)<4 phút/khay giếng                       
Độ chính xác cho hút mẫu và thuốc thử
                                                CV <8% với 10 µl
                                                CV <2.5% với 100 µl
 
 
 
BỘ PHẬN ĐỌC MÃ VẠCH
Đọc mã vạch cho ống chứa mẫu, Interleaved 2/5, Code 3/9, IATA 2/5,
thuốc thử, khay giếng              Industrial 2/5, UPCA&E, EAN 8/13,
                                                Code 128, Pharmacode,
                                                Codabar & EAN Addendum 2/5
 
 
 
BỘ PHẬN Ủ
Số khoang ủ cho khay giếng    4 buồng ủ độc lập
Nhiệt độ buồng ủ                     18-500C
Độ sai lệch khi ủ                      ± 0.70C/1 khay giếng
Độ đồng đều khi ủ                   ± 0.70C/toàn khay giếng
Cho phép lắc trong khi ủ        
 
 
BỘ PHẬN RỬA
Số kênh rửa                             8 kênh rửa (xả & hút)
Kiểu khay giếng được rửa        đáy tròn, đáy phẳng
Thể tích dung dịch rửa             200-2500µl/giếng
Độ chính xác khi rửa               ± 3% CV tại 300µl
Dung dịch còn lại sau khi rửa < 0.5µl/giếng đáy tròn
                                                < 2µl giếng đáy phẳng
Chế độ rửa cả khay hoặc từng dãy
Số lần rửa cho khay giếng        1-9 lần/chu trình                                 
Thời gian ngâm cho khay giếng           0-999giây
Cảm biến cho 4 bình rửa         2x2L, 2x1L
Cảm biến cho bình thải                        1x10L
 
 
 
BỘ PHẬN ĐỌC
Chế độ đọc                              độ hấp thụ hoặc                                  
                                                động lực học
                                               
Số kênh đọc                             8
Thời gian đọc                           <10giây
Nguồn cung cấp ánh sáng        đèn halogen
Khoảng giá trị đọc độ hấp thụ 0-3.0 O.D
Số bộ lọc tối đa                                    8
Số bộ lọc được cài sẵn             5 (405, 450, 492, 550, 620nm)
Phương pháp đọc                     quang phổ với ánh sáng đơn, kép
Độ tuyến tính (0-2.0 O.D)       +/- 1%
Độ chính xác (0-2.0 O.D)       2.5% hoặc +/-0.005
 

TIÊU CHUẨN AN TOÀN
Khóa các bộ phận điều khiển khi
mở máy
Thiết bị phân tích độc lập với máu
tính điều khiển
Đạt tiêu chuẩn an toànchâu Âu            89/336/EEC & 73/23/EEC


THỐNG KẾT NỐI QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU KHIỂN
Máy tính điều khiển                            
Bộ vi xử lý Celeron 2.0 Ghz,
256 Mb RAM, 40 Gb HDD, 1.44Mb FDD,
màn hình 17”LCD, Mouse,Keyboard
Hệ điều hành Windows 2000
Cổng RS-232 kết nối thiêt bị với hệ thống máy tính
 

KÍCH THƯỚC
Chiều rộng x sâu x cao                        113x76x100cm
Trọng lượng                             130kg


NGUỒN ĐIỆN
Nguồn điện                              90-260 VAC, 47-62 Hz
Công suất                                 500 VA



DANH SÁCH XÉT NGHIỆM ELISA


Viêm gan
HBsAg
Anti-HBs
Total anti-HBc
IgM anti-HBc
Anti-HBe
HBeAg
HDAg
Total anti-HD
IgM anti-HD
Total anti-HAV
Igm anti-HAV
Anti-HCV
 
AIDS
Anti-HIV types 1 and 2
 
EBV
Epstein-Barr virus capsid antigen IgG
Epstein-Barr virus capsid antigen IgM
Epstein-Barr virus nuclear antigen
Epstein-Barr virus early antigen (diffuse) IgG
 
Trước sinh/bẩm sinh
Toxoplasma gondii IgA
Toxoplasma gondii IgG
Toxoplasma gondii IgM
Rubella virus IgG
Rubella virus IgM
Cytomegalovirus IgG
Cytomegalovirus IgM
Herpes simplex virus types 1,2 IgG
Herpes simplex virus type 2 IgG
Herpes simplex virus types 1,2 IgM
 
Bệnh tự miễn
ANA screening
ENA screening
ENA profile
Anti-dsDNA
Anti-nucleosomes
Anti-ssDNA
Anti-SS-A(Ro)
Anti-SS-B (La)
Anti-Sm
Anti-RNP/Sm
Anti-Scl-70
Anti-Jo-1
Anti-histones
Anti-Cardiolipin
Anti-Beta2 Glycoprotein I
Anti-CEMP-B
Anti-mitochondrial
Anti-ribosomal P Proteins
Anti-thyroid peroxidase
Anti-human thyroglobulin
Anti-gliadin
 
Các loại Virus khác
Adenovirus IgA/IgG/IgM
Dengue IgG/IgM
Influenza A IgA/IgG/IgM
Influenza B IgA/IgG/IgM
Measles Virus IgG/IgM
Mumps Virus IgG/IgM
Parainfluenza 1,2,3 IgA/IgG
Parvovirus B 19 IgG/IgM
Respiratory Syncytial Virus (RSV) IgA/IgG/IgM
Tick-borne Encephalitis Virus (TBE) IgG/IgM
Varizella-Zoster Virus (VZV) IgA/IgG/IgM
 
 
Vi khuẩn
Bordetella pertussis / toxin IgA/IgG/IgM
Borrelia burgdorferi IgG/IgM (Lyme)
Brucella IgG/IgM
Chlamydia trachomatis IgA/IgG/IgM
Chlamydia pneumoniae IgA/IgG/IgM
Corynebacterium diphtheriae toxin IgG
Corynebacterium diphtheriae toxin 5S IgG
Helicobacter pylori IgA/IgG
Helicobacter pylori IgA/IgG plus
Lyme Borrelia IgG
Mycoplasma pneumoniae IgA/IgG/IgM
Tetanus toxin IgG
Tetanus toxin 5S IgG
Treponema pallidum(Syphilis)
 
Động vật ký sinh
Chagas (Trypanosoma cruzi) Ab
Entamoeba histolytica IgG (Amebiasis)
Giardia lamblia antigen in stool (Giardiasis)
Leishmania IgG (Leishmaniosis)
 
Sán
Ascaris lumbricoides IgG
Echinococcus IgG (Echinococcosis, Hydatidosis)
Schistosoma mansoni IgG (Bilharziosis)
Taenia solium IgG (Cysticercosis)
Toxocara canis IgG
Trichinella spiralis IgG (Trichinosis)
 
Nấm
Candida albicans IgA/IgG/IgM