DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1537079   lần

52   khách hàng đang online

Phẫu thuật bán phần trước

Máy mổ phaco Laureate world Phaco system Alcom-Mỹ

Những cải tiến của Laureate so với các máy phaco truyền thống:

Công nghệ cao

  • Kĩ thuật Ultrasound tiên tiến

-         Sử dụng handpiece U/S của máy INFINITI

-         Sử dụng handpiece NeoSonix

  • Hệ thống điều khiển dung dịch hiện đại
  • Cảm biến quang áp lực nước có cách ly

Dễ sử dụng

  • Thiết kế thông minh
  • Giao diện thân thiện
  • Nhỏ gọn và dễ vận chuyển 

Kết quả tối ưu

  • Thiết kế làm giảm tối đa sự phức tạp
  • Khả năng làm việc tinh xảo

Dưới đây là bảng so sánh các chức năng của LAUREATE so với các máy Phaco trước của hãng Alcon        

So sánh                                                       INFINITI      LAUREATE   LEGACY      UNIVERSAL II

 

Kiểu dáng

Thiết kế

 Máy đứng

Để bàn

(có thể thêm bàn)

 Máy đứng

  Để bàn

Giao diện

Màn hình cảm ứng 38.1cm

Màn hình màu cảm ứng 25.4cm

Màn hình màu 25.4cm

Màn hình LED xanh

 

Kiểu handpiece

Handpiece Ozil Torsional

Không

Không

Không

Thiết bị Aqualase Liquefaction

Không

Không

Không

Handpiece Neosonix

Không

Handpiece U/S truyền thống

Infiniti

Infiniti

Legacy 375

Legacy 375

 

 

 

 

 

   Đặc tính

Cảm biến áp lực hút

Cơ không tiếp xúc

Quang không tiếp xúc

Qua transducer

Qua transducer

Cảm biến áp lực tưới

Không

Không

Không

Độ tăng động

Không

Không

Không

Khả năng đồng trục micro

Không

Không

Điều khiển từ xa

Không

Bàn đạp

6 phím lập trình được

4 phím lập trình được

4 phím lập trình được

4 phím

Cắt dịch kính bán phần trước

Khí nén

Điện

Khí nén

Khí nén

 
 
Giới thiệu hệ thống

Handpiece


Có hai loại cho người sử dụng chọn lựa tuỳ theo yêu cầu

  • Handpiece INFINITI U/S cấu hình cao với tần số 40Khz, mỏng và nhẹ
  • Handpiece INFINITI Neosonix với đặc tính phaco kết hợp xoay làm tăng hiệu quả tán nhân

 

Hệ thống quản lí dịch


Hệ thống quản lí dịch mới của máy bao gồm cacsét được thiết kế cải tiến giúp tiền phòng được ổn định, cùng với cảm biến áp lực vaccum bằng quang có cách ly sẽ giúp bạn điều khiển áp lực chính xác hơn

 

Đầu típ Phaco


Gồm rất nhiều loại KELMAN, ABS, loại loe và thon

 

Chân bàn tiện dụng

 

Thiết kế thông minh, có thể điều khiển cột nước, khay để dụng cụ có thể để được nhiều thứ hơn

 

Chức năng

 

  • Kết nối màn hình giao diện
  • Màn hình cảm ứng trực quan
  • Điều khiển từ xa
  • Khe cắm cassette
  • Thiết kế nhỏ gọn
  • Bàn đạp lập trình được

 

Công nghệ dịch kính bán phần trước

 

Với tốc độ cắt cao, không cần khí nén ở ngoài, mà dùng bằng điện, đó là đặc điểm nổi bật của máy LAUREATE, cắt hiệu quả tốc độ cắt cao.

 


 

Điều khiển được tất cả các thông số

 

Với giao diện dễ sử dụng, bạn có thể dễ dàng điều khiển các thông số một cách chính xác, máy còn cho người dùng cài đặt các thông số riêng từng người

 

Giao diện thân thiện dễ sử dụng

 

Với giao diện thân thiện, mục tiêu của Alcon là hướng người dùng thấy đơn giản, dễ hiểu

 

Hoạt động

 

Với màn hình pop-up, bạn dễ dàng điều khiển các nút, có ba màn hình đó là màn hình khi phẫu thuật, khi cài đặt máy và khi xem thông số

 

Service

 

Bạn có thể yên tâm vì đằng sau mỗi máy là bộ phận service toàn cầu. Họ luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn từ đầu cho đến suốt thời gian máy hoạt động. Đó là đẳng cấp tạo thương hiệu Alcon trên toàn thế giới

 

Hiển thị các chức năng và cài đặt hệ thống


Bảng dưới đây là thông số của máy

 

Giao diện

 

Kích thước             Cao    24.1 cm

                                Rộng  53.3 cm

                                Dài     40.5 cm

 

Khối lượng              Không đóng gói   17.3 kg

                                 Đóng gói               27.3 kg

 

 

Môi trường hoạt động tối đa

 

                                                                     Phòng mổ                        Ngoài phòng mổ

 

 

Độ cao                                                          3,048 m                                12,191 m

 

Nhiệt độ                                                       10- 350 C                               -40 – 600 C

 

Độ ẩm                                                          10 – 95 %                              10 – 95 %

 

 

Điện thế                                             

                                                             100- 120 VAC, 50-60 Hz

                                                              220-240 VAC, 50-60 Hz

 

Điều khiển từ xa                           

                                                             Cổng:  Hồng ngoại

                                                             Số kênh: 4

                                                             Pin: AAA

 

Dòng điện tối đa       

                                                                  6 A

 

Chống giật điện                              

                                                             Loại I

 

Phân loại                

                                                             BF

 

Thẻ nhớ dữ liệu

                                                              MMC hoặc SD 32Mb (nhỏ nhất)

 

 

Thông số kĩ thuật phaco

 

Phaco

 

           Các mode                            Pulse, Continuous và Burst

           Tip Stroke với 100%           88.9 + / - 27 um

           Tần số                                  38 +/- 1.9 kHz

           Dải xung                              0 – 100 xung/ giây (Tuỳ thuộc % Time on )

           Dải Burst                              5 – 500 ms

           Năng lượng U/S                   Tuỳ thuộc đầu típ

 

 

Vitreous bán phần trước

       

           Các mode                       Cut I/A hoặc I/A Cut

           Tốc độ cắt                       10- 1500 cut/ phút

 

Coagulation (Đốt)

          

          10W tối đa, 75 Ohm tải

          110 Vpp @ 1.5MHz +/- 75 kHz, ở tải là 75 Ohm

          129 Vpp @ 1.5MHz +/- 75 kHz khi không tải

 

Áp lực hút và tưới

 

          Vaccum          0-650 mmHg (0-86 kPa)

          Tưới                Tối đa 60 cc/ phút (mL/phút)

 

Cột nước

 

          Chiều cao        30 – 102 cm