DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1560514   lần

399   khách hàng đang online

Máy điện tim

Máy điện tim 12 kênh có đo dung tích phổi ECG3000S

Máy điện tim 12 kênh có đo dung tích phổi ECG3000S

Bionet-Korea 

 

ECG
- Điện tim 12 kênh có đo dung tích phổi
- Lưu trữ số liệu cho 30 bệnh nhân
- Kết nôi máy tính, chương trình quản lý
- Kết nôi máy tính (RS-232)
- Màn hình LCD phân giải cao 320x240
- Có chế độ in lưới cho sử dụng giấy máy FAX
B/ Spiro Meter
- Newly patented sending method (SmarTube TM)
- Chương trình quản lý Spiro Plu 

Giới thiệu máy điện tim 12 kênh ECG3000

- Giấy in kích thước A4 thuận lợi cho phép in biểu đồ.

- Chế độ in lưới cho phép sử dụng giấy in dùng cho máy FAX.

- Điều khiển hoạt động dưới chế độ cảm ứng

- Hiển thị đồng thời 12 kênh sóng

- Màn hình LCD kích thước 320 x 240

- Phím cảm ứng dễ dàng sử dụng

- Màn hình LCD có thể điều chỉnh được độ sáng

- Phím quay di chuyển tới tất cả các vị trí trên bảng chức năng

·    Đưa ra 12 kênh ECG

·    Có trên 130 loại chẩn đoán kết quả gốc trên các mãcuar các nước tiên tiến

·    Bộ nhớ lưu đước 30 bệnh nhân

·    Trình duyệt theo thời gian thực

·    PC kết nối với thiết bị qua mạng LAN

·    Đa ngôn ngữ có sẵn (English,Russian,French,                                    

German,Italian,Chinese,Spanish) 

·    Thông báo lỗi

 

Thông số kỹ thuật

 

ECG leads

10 đầu cực, 12 kênh ECG

Kích thước, trọng lượng

296(W) × 305.5(H) ×  92.5(D)mm, Xấp xỉ:3.5kg

Kênh ghi được

3 kênh, 6 kênh, 12 kênh, trong 60s

1 kênh và thông báo quá tải

Độ nhạy

2.5, 5, 10, 20, auto(I~aVF: 10, V1~V6: 5) mm/mV

Tốc độ in

12.5, 25, 50 mm/s

Tốc độ láy mẫu

500 mẫu/s

Bộ lọc

AC(50/60Hz, -20dB or better)

Muscle(25~35Hz, -3dB hoặc tốt hơn)

Độ lệch đường cơ bản(0.1Hz, -3dB hoặc tốt hơn)

Bộ lọc tần số thấp : Tắt, 40Hz, 100Hz, 150Hz

Màn hiển thị

Màn LCD 320×240, 3 and 12 channels preview

Màn theo dõi

Hiể thị thông tin: ID, ngày tháng, độ nhạy, tố độ xung nhịp, tín hiệu lọc, bước sóng,

Giao diện sử dụng

Màn hình cảm ứng (Biểu tượng và ký hiệu có sẵn),

Bàn phím, Quay mở các chức năng

Dữ liệu bệnh nhân

ID, tên, tuổi, giới tính, chiều cao, trọng lượng, dân tộc, hút thuốc?

Đo cơ bản

Heart rate, PR int, QRS dur, QT/QTc, P-R-T axis

Máy in

Giấy in nhiệt dạng cuộn kích thước: độ rộng A4: 210mmm

Độ phân giải: Phương thẳng : 8điểm/mm / Phương ngang : 16điểm/mm

Điện áp

Nhiễu trong: 20μN(p-p)max / Mạch vào : Thay đổi

Trở kháng vào :≥10MΩ / Dải điệ áp đầu vào:≥±5mV

Phương thức loại bỏ chung : > 100dB / DC điện áp bù :≥±300mV

Thời gian cho kết quả : 3.2sec / Dòng dò : < 10μA

Tần số cho phép: 0.05 ~ 150Hz / riêng biệt và bảo vệ tim

Tín hiệu điều khiển

Phát hiện sóng cắt rời , điều hòa mạch đập

Lưu trữ dữ liệu ECG

Lưu trữ bên trong máy tới 30 dữ liệu

Nguồn

Nguồn cung cấp : AC hoặc Pin nạp (Pin nạp là lựa chọn)

95 ~ 240 VAC, 50/60Hz, 1.0 ~ 0.5A, 60W max

Pin (Ni-MH)

Sử dụng Pin nạp liên tục trong 1h (In ra xấp xỉ 100 dữ liệu)

Kết nối

Kết nối với PC qua mạng LAN

Tiêu chuẩn an toàn

Class I, Type BF, CE, CSA, FDA, KFDA, SFDA, CCC

Môi trường

Độ ẩm : 30~85% / Nhiệt độ: 10 ~ 400C/

Áp suất không khí : 70 ~ 106KPa

Phụ kiên tiêu chuẩn

Dây nguồn 1c, Cáp bệnh nhân 1c, Điện cực chi 1 bộ (4c), Điện cực bóng 1 bộ (6c), Giấy in: 1 cuộn, sách HDSD tiếng Anh 1q

Lựa chọn

Pin nạp, xe chở, túi, PC S/W

 

 

                                                 ĐO DUNG TÍCH PH�"I

 

Kích thước

47 × 200 × 34 mm Trọng lượng: 250g

Giá trị đo

FVC: FVC, FEV 1,0, FEV 1/FVC, FEF 0.2-1.2L, FEF 25-75%, FEF 75-85%, PEF, FEF 25%, FEF 50%, FEF 75%, FIV, FIF 50%, IF, FET 100%

SVC: SVC, ERV, IRV, TV, EC, IC, RV

MVV: MVV, FB, TV

Giới thiệu chung

Biểu đồ thời gian chảy qua

Bảng các giá trị đo

-Phạm vi đo

 

-Phương pháp đo

-Dự đoán

-Tốc độ lấy mẫu

Ngăn cản chảy qua

Lưu lượng: 0 - ± 14 lÝt/s

Dung tích: 0 - ± 11 lÝt

Phương pháp đo sự chênh lẹch áp suất

ECCS, ITS

200 mẫu/s

 < 0.2 m bar S/I at 12 I/S

-Độ chính xác

 

-Môi trường

 

 

-Phụ kiện tiêu chuẩn

 

Nhiệt độ môpi trường: 15 đến 400C (59 - 1040F)

Độ ẩm: 10 - 90%

Áp suất không khí: 700 - 1060hPa

1 kẹp ống thở

1 bộ xạc điện

1 bộ điều khiển bằng tay

1 hộp có 100 cái ngậm miệng dùng 1 lần