DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 3385067   lần

43   khách hàng đang online

Bình OXY

Bình oxy thép EN 1964-1 - Shandong (Trung Quốc)

 

Loại

Đường kính ngoài (mm)

Thể tích (L)

Chiều cao (không van) (mm)

Trọng lượng (không van, nắp) (kg)

Áp suất làm việc (bar)

Độ dày bình (mm)

Chất liệu

EN 140-3.4-150

140 (TPED)

3.4

321

5.8

150

4.1

37Mn

EN 140-3.6-150

3.6

335

6

EN 140-4-150

4

365

6.4

EN 140-5-150

5

440

7.6

EN 140-6-150

6

515

8.8

EN 140-6.3-150

6.3

545

9.2

EN 140-6.5-150

6.5

557

9.4

EN 140-6.7-150

6.7

567

9.5

EN 140-7-150

7

595

9.9

EN 140-7.5-150

7.5

632

10.5

EN 140-8-150

8

665

11

EN 140-9-150

9

745

12.2

EN 140-10-150

10

830

13.5

EN 140-11-150

11

885

14.3

EN 140-13.4-150

13.4

1070

17.1

EN 140-14-150

14

1115

17.7

EN 159-4-150

159 (TPED)

4

320

6.8

150

4.7

37Mn

EN 159-4.5-150

4.5

350

7.3

EN 159-7-150

7

495

9.8

EN 159-8-150

8

554

10.8

EN 159-9-150

9

610

11.7

EN 159-10-150

10

665

12.7

EN 159-11-150

11

722

13.7

EN 159-12-150

12

790

14.8

EN 159-12.5-150

12.5

802

15

EN 159-13-150

13

833

15.6

EN 159-13.4-150

13.4

855

16

EN 159-13.5-150

13.5

866

16.1

EN 159-13.7-150

13.7

878

16.3

EN 159-14-150

14

890

16.5

EN 159-15-150

15

945

17.5

EN 159-16-150

16

1000

18.4

 
 Quý khách vui lòng điền thông tin phía dưới để chúng tôi có thể báo giá nhanh và chính xác nhất:

1. Loại khí (N2,CO2,…):.........................................................................

2. Ngành nghề (Công Nghiệp, Y Tế,…):.................................................

3. Đường kính ngoài (mm): ...................................................................

4. Thể tích (heart): ..................................................................................

5. Áp suất làm việc (Psi, Bar): ...............................................................

6. Kiểu van (CGA,QF,…): ......................................................................

7. Độ dày của bình (mm): ......................................................................

8. Chất liệu (Nhôm, Sắt,…): ...................................................................

9. Số lượng (cái): ...................................................................................