DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 3422151   lần

50   khách hàng đang online

Máy X-quang

Hệ thống,máy,C –ARM,ZEN–2090 Pro,GENORAY,Korea

Hệ thống,máy,C –ARM,ZEN–2090 Pro,GENORAY,Korea

 MÁY C-ARM ZEN–2090 PRO

 Cấu hình:

 

I. CẤU HÌNH

1. Máy chính

Bao gồm:
1.    Tủ phát tia:
2.    Tổ hợp bóng phát tia X:
3.    Bộ chuẩn trực chùm tia:
4.    Cánh tay chữ C:
5.    Ống tăng sáng (Image Intensifer)
6.    Máy ảnh CCD
7.    Hệ thống TV

8.    Phần xử lý hình ảnh kỹ thuật số(Model: ZENIS /chọn thêm)

Phụ kiện đồng bộ kèm theo:

1.    Vải phủ máy C-arm, bóng X quang và bầu tăng sáng:
2.    Bộ giá đỡ cassette 18 cm x 24 cm
3.    Công tắc chân

 

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.    Máy X-quang di động cánh tay C với hệ thống tăng sáng truyền hình phục vụ cho các thao tác soi, chụp và can thiệp trong chấn thương, chỉnh hình, kiểm soát vùng tổn thương

1.    Nguồn phát tia : Cao tần
1.    Điều khiển: Vi xử lí
2.    Tần số đổi tần: 40 kHz
3.    Công suất xung tối đa: 2.2 kW
4.    Điều khiển chể độ chụp tự động(kV/mAs) : có
5.    Phạm vi điều chỉnh kV trong chế độ soi /chụp X-quang: 40 -110 kV (bước chọn 1kV)
6.    Phạm vi điều chỉnh mA trong chế độ soi/ soi xung: 0.2 – 6 mA (bước chọn 0.1mA)
7.    Phạm vi điều chỉnh mA trong chế độ soi tăng cường (Boost): 6 – 10 mA
8.   Phạm vi điều chỉnh Dãy mAs : 0.4~100 mAs
9.   Dòng chụp tối đa: 20 mA
10.  Điều khiển chế độ soi/soi xung bằng công tắc chân.

2.    Bóng X-quang

1. Model : DF–151SBR (Hãng : TOSHIBA- Nhật Bản)
2. Góc nghiêng của Anode: 160
3. Loại: Anode tĩnh
4. Tiêu điểm: 0.5mm(nhỏ) / 1.5mm(lớn)
5. Điện áp tối đa: 110 kV
6. Khả năng trữ nhiệt của anode : 50,000 HU
7. Khả năng hấp thụ tia : 0.8 mm nhôm
8. Lưới lọc tia tán xạ: Có

 

 

3.    Bộ chuẩn trực chùm tia

1.    Loại : bằng mô tơ / bằng tay
2.    Đóng/Mở  : 2 cách cửa bằng chì
3.    Độ quay: 360 ° (Liên tục)
4.    Tốc độ : Quay : 3600/25 Giây
                   Đóng/Mở : 15 Giây

4.    Cánh tay C

1.    Khoảng cách từ nguồn tới ống tăng sáng(SID): 950 mm
2.    Khoảng cách tự do từ nguồn  tới ống tăng sáng : 750 mm
3.    Khoảng cách từ tâm chùm tia tới cánh tay C (độ sâu lòng): 640 mm
4.    Dịch chuyển vào ra của cánh tay C (theo chiều nằm ngang): 200 mm
5.    Dịch chuyển lên xuống của cánh tay C bằng mô tơ: 400 mm
6.    Chuyển động xoay trong mặt phẳng đứng: 180°
7.    Độ quay nghiêng phải/ trái theo trục thẳng đứng: ±12.5°

5.    Ống tăng sáng (IMAGE INTENSIFER)

1.    Độ tương phản: 30:1
2.   Đường kính đầu vào màn hình ,Inch : 9inch
3.   Đường kính đầu vào danh nghĩa màn hình (Inch) : 9”/6”/4.5”
4.   Hiệu ứng thu nhận ảnh: 65%
5.   Số trường nhìn:  2 trường
6.   Đường kính trường nhìn lớn nhất:  25 cm
7.   Đường kính trường nhìn nhỏ nhất: 15 cm

6.   Máy ảnh  CCD
      1. Đường quét: 1004/1004 đường (1k)

7.   Hệ thống TV