DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1560305   lần

393   khách hàng đang online

Laser trị liệu

Máy laser trị liệu Harmony XL

Máy laser trị liệu Harmony XL 

 Alma-USA

 

Một hệ thống nhiều ứng dụng: trên 60 ứng dụng thẩm mỹ và y tế

Quy trình điều trị Laser 360TM: 3 công nghệ, 60 ngày, hoàn thiện quá trình trẻ hoá da

- Laser360 rất phổ biến và dễ dàng sử dụng trong việc giúp cải thiện màu da, cấu trúc, độ săn chắc và đàn hồi da cho khách hang. Sử dụng 3 công nghệ, trong vòng 60 ngày, hệ thống Harmony XL sẽ giúp trẻ hoá da hoàn toàn.

- Laser360 đáp ứng được nhu cầu các vấn đề về da do ảnh hưởng tuổi tác, và có thể được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu đặc biệt của từng khách hàng. Có thể sử dụng để điều trị những vùng như mặt, cổ, ngực, tay hoặc bất kỳ vùng da nào bị ảnh hưởng bởi tuổi tác hay nắng.

- Laser360 dùng điều trị những vùng da thường bị ảnh hưởng bởi tuổi tác

Thay đổi màu sắc với Advanced Fluorescence Technology (AFT)

Điều trị sắc tố và mạch máu không đồng đều trên bề mặt da để cải thiện màu sắc da cho bệnh nhân. Quý vị sẽ dùng một loạt 5 ứng dụng điều trị, sử dụng một trong những thiết bị cầm tay AFT thuộc hệ thống HarmonyXL

SR/SSR (trẻ hoá da)

VL/SVL (sắc tố/mạch máu nông)
 
VP/SVP (thương tổn sắc tố/mạch máu)
 
Cấu trúc và độ săn chắc da
 
Cho khách hàng một vẻ ngoài trẻ trung hơn với Pixel 2940, laser tái tạo da dạng vi điểm thuộc hệ thống HarmonyXL. Một chuỗi từ hai đến bốn lần điều trị không gây đau sẽ dần dần kích thích tế bào mới thay thế cho tế bào đã bị lão hóa do tuổi tác và nắng, không cần thời gian hồi phục.
 
Làm săn chắc da
 
Chuyển nhiệt đến phần sâu dưới lớp da bao gồm neocollagenesis sử dụng đầu điều trị Near-infrared Skin Tightening (ST) (đầu cận hồng ngoại làm săn chắc da) thuộc hệ thống HarmonyXL. Một chuỗi điều trị từ 3 đến 6 lần sẽ làm da tươi mát và săn chắc hơn – không gây đau và không xâm lấn.
 
Và những ứng dụng chính sau:
 
  • Tăng tuần hoàn máu – Đầu điều trị LED
  • Trẻ hóa da lột vi điểm công suất cao – Đầu điều trị Pixel 2940
  • Triệt lông – Đầu điều trị AFT HR
  • Mạch máu chân – Đầu điều trị 1064 Nd:YAG
  • Triệt lông không đau Đầu điều trị AFT SHR
  • Vảy nến, bạch biến, rạn da, tăng sắc tố – Đầu điều trị UVB
  • Trẻ hóa da – Đầu điều trị AFT SR
  • Săn chắc da – Đầu điều trị NIR ST
  • Xóa xăm – Đầu điều trị Q-switched Nd:YAG
  • Thương tổn sắc tố & mạch máu – Đầu điều trị AFT VP & VL
  • Xóa nhăn và sẹo mụn – Đầu điều trị 1320 Nd:YAG
  • Và các ứng dụng khác images/Harmony XL.PDF

 

 


Thiết kế an toàn hiệu quả, dễ sử dụng và dễ di chuyển

Nguồn điện                      100-120 VAC, 5 A, 50/60 Hz

                                   220-240 VAC, 2.5 A, 50/60 Hz 

Trọng lượng                     Phần thân trên của máy: 15 kg / 33 lbs

                                       Phần thân dưới của máy: 45 kg / 100 lbs

Kích thước (W x D x H)    39.7 x 55 x 123 cm

Những đầu điều trị theo quy trình Laser360

Đầu điều trị

Ứng dụng

Công nghệ

Bước sóng (nm)

Độ rộng xung/thời gian

Kích thước(cm2)

Tần số xung (Hz)

Mật độ năng lượng (J/cm2)

SVL

Thương tổn bạch huyết bề mặt

AFT

515-950

10, 12, 15 msec

6.4 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

SVL(làm lạnh)

Thương tổn bạch huyết bề mặt

AFT

515-950

10, 12, 15 msec

3 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

VP

Thương tổn bạch huyết và sắc tố

AFT

540-950

10, 12, 15 msec

6.4 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

VP(làm lạnh)

Thương tổn bạch huyết và sắc tố

AFT

540-950

10, 12, 15 msec

3 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

SR

Trẻ hoá da

AFT

570-950

10, 12, 15 msec

6.4 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

SR (làm lạnh)

Trẻ hoá da

AFT

570-950

10, 12, 15 msec

3 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

SSR (làm lạnh)

Trẻ hoá da

AFT

570-950

1, 3, 30 s

3 cm2

2

1-15 J/cm3

Những đầu điều trị về cấu trúc và sự săn chắc da

Đầu điều trị

Ứng dụng

Công nghệ

Bước sóng (nm)

Độ rộng xung/thời gian

Kích thước(cm2)

Tần số xung (Hz)

Mật độ năng lượng (J/cm2)

Pixel 2940

Tái tạo da dạng xâm lấn vi điểm

Vi điểm Er:YAG

2940

Short, Medium, Long

7 x 7 Pixels
9 x 9 Pixels

2

300-2500 mJ/P

Pixel 2940

Lột nhẹ

Er:YAG

2940

1-20 µm

1, 4

5

Up to 1200 mJ/p

Pixel 2940

Tái tạo da

Er:YAG

2940

10-350 µm

1, 4

5

Up to 1200 mJ/p

Pixel 2940

Bóc lớp nhẹ

Er:YAG

2940

cutting

1, 4

5

Up to 1200 mJ/p

Đầu điều trị làm săn chắc da

Đầu điều trị

Ứng dụng

Công nghệ

Bước sóng (nm)

Độ rộng xung/thời gian

Kích thước(cm2)

Tần số xung (Hz)

Mật độ năng lượng (J/cm2)

ST

Săn chắc da

NIR

750-950

30, 90

6.4

N/A

5-20

SST (làm lạnh)

Săn chắc da

NIR

750-950

1, 3, 30

3

10

0.5–1.5

Đầu điều trị công nghệ khác laser

Đầu điều trị

Ứng dụng

Công nghệ

Bước sóng (nm)

Độ rộng xung/thời gian

Kích thước(cm2)

Tần số xung (Hz)

Mật độ năng lượng (J/cm2)

SHR (làm lạnh)

Triệt lông không đau

NIR

650–950

1, 3, 30 s

3

3

1–7

Acne

Trị mụn

AFT

420-950

30, 40, 50 msec

6.4

1/3

5-20

UVB

Các bệnh về da

 

540-950

10, 12, 15 msec

6.4 cm2

2/3

5 - 25 J/cm3

LED

Tăng tuần hoàn máu

LED

590

Repeat

8.4

Up to 70 sec

1.5 W

LED

Tăng tuần hoàn máu

LED

590

CW

8.4

Up to 70 min

1.5 W

Các đầu điều trị bằng laser

Đầu điều trị

Ứng dụng

Kỹ thuật

Bước sóng (nm)

Chiều rộng xung/thời gian

Kích thước (mm)

Tần số xung (Hz)

Mật độ năng lượng (J/cm2)

Nd:YAG 1064

Thương tổn mạch máu

Nd:YAG

1064

10 ms

2

1

30-450 J/cm2

Gân chân

Nd:YAG

1064

15, 40, 60 ms

6

1

30-150 J/cm2

QS Nd: YAG 1064/532

Xóa xăm

Q-Switched Nd: YAG

1064

20 ns

1-6

1, 2, 5

400-1200 mJ/p

Xóa xăm

FD Q-Switched Nd: YAG

532

20 ns

2

1, 2, 5

400-1200 mJ/p

Nd:YAG 1320

Sẹo mụn, nếp nhăn, trẻ hóa da

Nd:YAG

1320

30, 40, 50 ms

6

1

5 - 40 J/cm2


Hình ảnh trước và sau khi điều trị
 
Trước
Sau
Trước
Sau
Trước
Sau
Trước
Sau
Trước
Sau