- THIẾT BỊ Y TẾ
- Thiết bị Thăm dò chức năng
- Máy đo huyết áp
- MÁY LEO CẦU THANG CHO NGƯỜI TÀN TẬT
- Máy hủy bơm kim tiêm
- Dao mổ điện cao tần
- Ghế bác sĩ
- Máy điều trị ung thư
- Hệ thống điều trị thiếu máu cơ tim bằng sóng sung kích
- Lò đốt chất thải y tế
- Đai - Nẹp bảo vệ
- Bình OXY
- Bình khí
- Máy trộn khí
- Tủ lạnh - Tủ đông
- MÀN HÌNH Y TẾ CHUYÊN DỤNG
- Hệ thống gia tốc xạ trị
- HOLTER
- Máy tán sỏi ngoài cơ thể
- Thiết bị cấp cứu
- Máy giúp thở
- Nẹp cố định bằng hơi
- Dụng cụ cấp cứu
- Gel chống bỏng
- Mặt nạ thoát hiểm dùng một lần
- Gói trang thiết bị cấp cứu
- Nẹp cố định SAM SPLINT
- Máy hút dịch cầm tay
- Giường cấp cứu
- Hệ thống,điều trị thiếu máu ,cơ tim,bằng sóng sung kích
- Túi y tế
- Máy garo hơi cầm máu
- Máy đo Sp02
- Máy sốc tim
- Đèn cấp cứu xách tay
- Vali Cấp Cứu
- Cáng cứu thương
- Máy phá rung tim
- Xe cứu thương
- Máy kích rung tim ngoài cơ thể AED
- Máy tháo lồng ruột
- Máy hô hấp nhân tạo
- Thiết bị Thăm dò chức năng
- Thiết bị Chẩn đoán hình ảnh
- Bộ dụng cụ y khoa
- Máy khoan xương
- Aesculap
- Medicon-Đức
- Dụng cụ nội soi
- Dụng cụ khâu tự động
- Nẹp vís xương
- Dụng cụ chuôi vàng
- Bộ chuyên khoa
- Dụng cụ nha khoa
- Dụng cụ đa khoa
- Kéo
- Dụng cụ phẫu thuật lồng ngực
- Kẹp khăn mổ
- Vi phẫu
- Dụng cụ biểu bì
- Dụng cụ chuẩn đoán
- Dụng cụ chăm sóc sắc đẹp
- Dụng cụ mở mũi
- Panh
- Dụng cụ phẫu thuật sọ não
- Khí quản
- Thanh quản
- Chuẩn đoán
- Chọc dò
- Dụng cụ phẫu thuật tổng quát
- Dụng cụ phụ khoa
- Dụng cụ sinh dục - tiết niệu
- Kẹp
- Banh vết mổ
- Ống hút
- Ống dẫn đường
- Dụng cụ phẫu thuật túi mật và sỏi thần
- Dụng cụ chấn thương và bó bột
- Dụng cụ phẫu thuật tim mạch
- Dụng cụ trực tràng
- Kẹp phẫu thuật
- Kìm mang kim
- Dụng cụ khâu
- Dụng cụ tai mũi họng
- Dao mổ
- Dụng cụ phẫu thuật chi dưới
- Cột sống
- Bộ dụng cụ mắt
- Sklar – Mỹ
- Thiết bị Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng
- Mấy siêu âm điều trị
- Máy trị liệu trung tần
- Thiết bị luyện tập
- Máy trị liệu Photon
- Thiét bị xông hơi khử độc
- Thiết bị phục hồi chức năng
- Thiết bị vật lý trị liệu
- Buồng oxy cao áp
- Máy điều trị châm cứu
- Máy điều trị tần số thấp
- Máy nén khí
- Máy thủy trị liệu
- Máy trị liệu cao tần
- Thiết bị trị liệu bằng áp lực
- Hệ thống kéo dãn
- Máy điều trị điện xung
- Máy điện trường điều trị
- Máy sóng ngắn điều trị
- Điện trị liệu
- Máy điều trị vi sóng
- Kích thích điện trị liệu
- Laser trị liệu
- Thiết bị từ trị liệu
- Máy điều trị đa chức năng
- Nhiệt trị liệu
- Máy lưu thông mạch bạch huyết
- Máy điện nhiệt
- Thiết bị Hồi sức cấp cứu, phòng mổ
- đèn mổ
- Máy pump
- Bàn mổ
- Monitor
- Dao mổ điện
- Kính lúp phẫu thuật
- Kính hiển vi phẫu thuật
- Máy cắt trĩ
- Trụ khí treo trần phòng mổ
- Máy tim phổi nhân tạo
- Máy thở
- Máy điện não
- Nồi hấp
- Máy truyền dịch
- Máy gây mê phẫu thuật
- Thiết bị rửa tay tiệt trùng tự động
- Máy cạo sạch vùng da trươc khi phẫu thuật
- Máy hút dịch
- Máy điện tim
- Máy nối dây túi máu tiệt trùng
- Máy lắc túi máu
- Máy bào da
- Thiết bị Sản-Nhi khoa
- Thiết bị Răng-Hàm-Mặt
- Thiết bị Tai-Mũi-Họng
- Thiết bị Chăm sóc sức khỏe gia đình
- Massage châm cứu
- Đệm chống loét
- Máy đo huyết áp
- Thiết bị massage thư giãn
- Thiết bị massage trị liệu
- Thiết bị massage thẩm mỹ
- Cân điện tử và phân tích cơ thể
- Thiết bị chăm sóc răng miệng
- Thiết bị chuẩn đoán và điều trị
- Thiết bị y tế cho bệnh nhân đái tháo đường
- Thiết bị chăm sóc trên xe ô tô
- Thiết bị y tế chuyên dụng
- Đai cuốn hỗ trợ chấn thươngt chỉnh hình
- Bồn ngâm chân
- Bồn hồng ngoại trị trĩ
- Máy trợ thính
- Máy theo dõi điện tim và nhịp tim bỏ túi
- Máy đo Oxy trong máu và theo dõi nhịp tim
- Máy đếm bước chân
- Máy khí dung mũi họng
- Thiết bị theo dõi trẻ
- Máy xông mặt
- Đèn hồng ngoại
- Tấm chườm
- Nhiệt kế
- Máy hút dịch
- Máy điều trị viêm mũi dị ứng
- Ống nghe ký thuật số
- Máy đo SpO2 cầm tay
- Máy tạo độ ẩm
- Các loại phần mềm y tế
- Nội tiết
- Máy giặt công nghiệp
- Thiết bi quang tuyến liệu pháp
- Khoa mắt - nhãn khoa
- Thiết bị Lasik
- Máy đếm tế bào nội mô không tiếp xúc
- Dụng cụ phẫu thuật
- Panh
- Dụng cụ phẫu thuật khúc xạ
- Củng mạc
- Panh kẹp bông băng
- Kéo
- Kẹp
- Dụng cụ tách giác mạc
- Dụng cụ thông, dò
- Dụng cụ nong
- Vòng cố định
- Dụng cụ để chẻ, tách
- Kim
- Cán, Tay cầm dụng cụ
- Dụng cụ bơm/gài
- Dụng cụ khoan
- Dụng cụ đục, nạo
- Khay đựng dụng cụ tiệt trùng
- Dụng cụ vớt nhân
- Kìm mang kim
- Bộ dụng cụ
- Dụng cụ xử lý
- dụng cụ tùy chỉnh
- Kẹp phẫu tích
- Dao,cán dao
- Dụng cụ đo,đánh dấu mắt
- Móc
- Dụng cụ phẫu thuật đục thủy tinh thể
- Dụng cụ banh vết mổ,vành mi
- Dụng cụ phẫu thuật đục dịch kính
- Dụng cụ đánh dị vật giác mạc
- Dụng cụ chắp lẹo
- Dụng cụ phẫu thuật tăng nhãn áp
- Dụng cụ phẫu thuật tuyến lệ
- Khay
- Máy tập nhược thị
- Perimeter Scanner
- Máy đo mắt
- Máy đo thị trường kế
- Máy chụp và phân tích bản đồ giác mạc
- Bàn ghế khám mắt
- Máy mài kính
- Máy thử kính
- Dụng cụ đo khoảng cách đồng tử
- Máy phẫu thuật mắt
- Thiết bị làm kính
- Máy đo kính tự động
- Máy thử thị lực
- Máy laser điều trị quang động võng mạc
- Phẫu thuật bán phần trước
- Phẫu thuật bán phần sau
- Thiết bị Laser
- Kính hiển vi khám mắt
- Kính hiển vi phẫu thuật mắt
- Máy chụp cắt lớp võng mạc
- Máy chụp đáy mắt
- Máy khúc xạ, giác mạc
- Đèn soi đáy mắt
- Máy siêu âm mắt
- Máy đo nhãn áp
- Hôp thử kính
- Thiết bị sơ cứu mắt
- Bộ dụng cụ Phẩu Thuật
- Nội thất bệnh viện
- CÁNG CỨU THƯƠNG
- HÀNG CÓ SẴN TRONG KHO
- PHỤ KIỆN KÍNH MẮT
- MỸ PHẨM
- THIẾT BỊ THẨM MỸ
- Máy kiểm tra da
- Máy hút mỡ
- Máy chăm sóc da
- Radium-TQ
- Beauty Korea world
- Nội thất thẩm mỹ
- BTL-Anh quóc
- AMT-Korea
- ITC-Korea
- Máy tẩy lông
- Body contouring
- Máy tẩy tế bào chết
- Máy điều trị rụng tóc
- Máy Fractional RF Microneedling
- Máy loại bỏ tĩnh mạch
- MÁY GIẢM CÂN
- ĐIỀU TRỊ VI KIM
- MÁY NÂNG NGỰC
- Máy trị mụn chuyên nghiệp
- Máy massage vú
- Máy điều trị oxy
- Công nghệ Ozon
- Máy điều trị bệnh về da bằng ánh sáng xung
- Fraction Laser Matisse
- Fraction Laser Dermablate MCL 30
- Laser Diode MeDioStar
- Laser thẩm mỹ Eterna Giovinezza Plus IPL
- Laser Nd YAG Q-Switch (Q-Plus)
- Laser Nd:YAG Q-Switch (TattooStar Y)
- Laser Ruby Q-Switched (TattooStar R)
- FRACTIONAL LASERS
- Thiết bị LED đa bước sóng trị liệu và chăm sóc da Beauty Light
- Máy chăm sóc mặt
- Laser CO2
- Siêu âm
- B.E.A.M®”
- Máy JetPeel
- AFT
- ART RF
- IPL
- Laser trị liệu
- Nd: YAG laser
- Slimming
- THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG DỊCH
- PHỤ KIỆN
- TEST THỬ NHANH HÓA CHẤT TRONG THỰC PHẨM
- THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG
- VALI CHUYÊN DỤNG PELICAN
- HÓA CHẤT
- VẬT TƯ TIÊU HAO Y TẾ
- THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- Thiết bị đo lường kiểm nghiệm, phân tích, KCS
- Lò nung
- Máy đo độ nhớt
- Dao cắt tiêu bản
- Máy sử lý mô
- Máy ủ rung nhiệt
- Hộp khử trùng
- Bộ điện di
- Hệ thống kết nối DNA
- Máy ly tâm
- Vortex lắc vòng
- Máy phá mẫu siêu âm
- Bộ Slot Blot
- Máy lắc
- Dụng cụ thí nghiệm dầu
- Máy quang phổ
- Máy khuấy đũa
- Tủ sấy
- Dụng cụ phòng thí nghiệm trường học
- Bể rửa siêu âm
- Kính hiển vi
- Pipet
- Máy đo độ tan dã
- Máy đo độ hoà tan
- Tủ hút khí độc
- Tủ bảo quản máu
- Tủ lạnh sâu bảo quản mẫu
- Tủ bảo quản mẫu
- Máy cất nước
- Dung cụ thí nghiệm thủy tinh
- Tủ lắc ổn nhiệt
- Bơm chân không
- MÁY DƯỢC PHẨM
DANH MỤC SẢN PHẨM
Hỗ trợ trực tuyến
Tỉ giá ngoại tệ
Thống kê
Số lượt truy cập 1600702 lần
Có 273 khách hàng đang online
Monitor
Máy theo dõi bệnh nhân,l Vitapia 7000K,Trismed,Hàn quốc
MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN
ĐA THÔNG SỐ
Model : VITAPIA 7000K
Xuất xứ : Trismed- Hàn Quốc
Thông số kĩ thuật:
Xếp Hạng
Loại chống điện giật Thiết bị loại 1 và hỗ trợ nội bộ bên trong
Loại EMC Loại A
Theo dõi các thông số ECG ( RESP), SP02, NIBP, IBP, TEMP, C02
Thông số kĩ thuật
Kích thước 310 x 140 x 263 mm
Trọng lượng 3.8kg
Nhiệt độ Làm việc 5 ~40o C
Vận chuyển/ bảo quản -40 ~ + 55oC
Độ ẩm Làm việc 30% - 75%
Vận chuyển/ Bảo quản ≤ 95% ( không đông tụ)
Độ cao Làm việc 700Pa ~ 1060 hPa
Vận chuyển/ Bảo quản - 500hPa ~ 1060 hPa
Nguồn điện cung cấp 100/240VAC, 50/60Hz, công suất tiêu thụ tối đa= 150VA, cầu chì T1.6A
Hiển thị Thiết bị 12.1 inch TFT , 3 LED / 800x 600 chấm
Màn hình cảm ứng ( lựa chọn) Góc nhìn: lên: 70o , xuống: 70o trái: 50o , phải: 60o góc tốt nhất
Tin nhắn - Tối đa 8 dạng sóng
- 1 đèn báo hiệu ( vàng/ đỏ)
- 1 đèn nguồn ( xanh lá cây)
- 1 đèn hiển thị pin sạc ( vàng)
- 3 chế độ âm thanh tương ứng với chế độ báo hiệu
Giao diện tín hiệu Đầu ra ECG BNC
Biên độ 1mV
Độ chính xác <5%
Trở kháng 50Ω
Sự trì hoãn tín hiệu < 20ms
Pin - Có thể sạc lại 3.7 A / Hr 7.4 V Li
- Thời gian hoạt động dưới sự sử dụng bình thường và sạc đầy pin hơn 120 phút
- Thời gian hoạt động sau tín hiệu đầu tiên của pin yếu là trong khoảng 5 phút
Ghi chép dữ liệu Chiều rộng ghi 48mm
Tốc độ giấy 25mm/s hoặc 50mm/s
Theo dõi 2
Tìm lại dữ liệu Xu hướng tìm lại - Ngắn: 1 giờ, độ phân giải 1 giây
- Dài: 72 giờ , độ phân giải 1 phút
Gọi lại các sự kiện báo động 71 sự kiện báo động của tất cả các thông số và 8/16/32 giây cử dạng sóng tương ứng
Gọi lại chức năng đo lường NIBP Ít nhất 400 dữ liệu đo lường NIBP
Thẻ SD - 72 giờ dạng sóng ECG
- 480 giờ TREND
ECG Điện cực 5 điện cực ( R, L, F, N,C hoặc RA, LA, LL, RL, V)
Lựa chọn đạo trình I,II, II, avL, avF, V
Dạng sóng 2CH
Điện cực 3 điện cực ( R,L,F hoặc RA, LA, LL)
Lực chọn đạo trình I, II, II
Dạng sóng 1ch
Khuếch đại X 2.5mm/mV, x5mm/mV, x20mm/mV
HR Dải đo lường: 15~ 300 nhịp/ phút Dải báo hiệu: 15~ 300 nhịp/ phút
Dải báo hiệu (PED/NEO) : 15~350 nhịp / phút
Độ chính xác: ± 1% or 1nhịp /phút
Độ phân giải: 1 nhịp/phút
Độ nhạy: > 200µV P-P
Trở kháng đầu vào >5MΩ
CMRR Theo dõi ≥ 100dB
Hoạt động: ≥ 100dB
Chẩn đoán: ≥ 60dB
Khả năng bù đắp điện cực ± 300mV
Rò rỉ điện < 10µA
Phục hồi như ban đầu < 5 giây sau khi phục hồi
Dải tín hiệu ECG
Độ rộng băng thông ± 8mV (VP-p)
- Phẫu thuật:1~20Hz( +0.4 dB, - 3dB)
- Theo dõi: 0.5 Hz ~ 40Hz ( +0.4dB, - 3dB)
- Chẩn đoán: 0.05 Hz ~ 75Hz ( +0.4db, -3db) , 76Hz ~140Hz, ( + 0.4dB, -4.5dB)
- Chẩn đoán:0.05 Hz ~ 75Hz ( + 0.4, -3dB), 76Hz ~ 150Hz, ( +0.4dB, -4.5dB)
Hiệu chỉnh tín hiệu 1mV (Vp-p), ± 5% độ chính xác
Phạm vi bộ phận giám sát đoạn ST Dải đo lường: -0.6 ~ + 0.8mV
Dải báo hiệu : -2.0 ~ +2.0mV
Loại phân tích tín hiệu tim Loại ASYSOLE, VFIBNTAC, COUPLET, BIGMINY, TRIGEMINY, R ONT, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC
Báo hiệu: sẵn sàng
Đánh giá: sẵn sàng
Nhịp Thở Phương pháp Trở kháng giữa R-F (RA –LL)
Sự khác biệt trở kháng đầu vào 2.5 MΩ
Dải đo lường trở kháng 0.3 – 5.0Ω
Dải trở kháng cơ bản 0.1 ~2.5 kΩ
Độ rộng băng thông 0.3 ~2.5 Hz
Nhịp thở Dải đo lường: 0~ 120rpm
Dải tín hiệu : ( trẻ sơ sinh/ trẻ em) : 0~ 150 nhịp/ phút
Dải tín hiệu (người lớn) : 0~120 nhịp/ phút
Độ phân giải: 1 rpm
Độ chính xác: ± 2rpm
Báo động 10 ~ 40 giây
NIBP Phương pháp Đo dao động
Chế độ Bằng tay, tự động và STAT
Khoảng thời gian đo lường trong chế độ tự động 1, 2,3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480, 960 phút
Giai đoạn đo lường trong chế độ STAT 5 phút
Loại báo động SYS, DIA, MEAN
Dải đo lường và báo động
Chế độ người lớn SYS: 40~270mmHg
DIA: 10 ~ 215 mmHg
MEAN: 20 ~ 235mmHg
Chế độ trẻ em SYS: 40 ~ 200 mmHg
DIA: 10 ~ 150 mmHg
MEAN: 20 ~ 110 mmHg
Chế độ chể sơ sinh SYS: 40~135 mmHg
DIA: 10 ~ 100 mmHg
MEAN: 20 ~ 110 mmHg
Độ phân giải Áp suất 1mmHg
Độ chính xác Áp suất lỗi trung bình tối đa: ±5 mmHg
Áp suất độ lệch chuẩn tối đa: ±8 mmHg
Bảo vệ quá áp Mode người lớn: 297 ± 3 mmHg
Mode trẻ em : 240 ± 3 mmHg
Mode trẻ sơ sinh: 147 ± 3 mmHg
SPO2 Dải đo lường 0 ~ 100%
Dải báo động 0 ~ 100%
Độ phân giải 1%
Độ chính xác 70% ~ 100% ±2%
0% ~ 60% chưa xác định
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây
Trì hoãn báo động 10 giây
Tỉ lệ xung Dải đo lường tốc độ xung và báo động: 0 ~ 250 nhịp trên phút
Độ phân giải: 1 nhịp/ phút
Nhiệt độ Kênh 2
Dải đo lường và báo động 0 ~ 500C
Độ phân giải 1%
Độ chính xác ± 0.20C
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây
Thời gian trung bình không đổi Ít hơn 10 giây
IBP
( lựa chọn ) Kênh 2
Nhãn hiệu ART, PA,CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
Dải báo động -50 ~ +350 mmHg
Độ nhạy 5µVN/mmHg
Trở kháng: 300- 3000Ω
Độ phân giải 1mmHg
Độ chính xác ± 2% hoặc 1 mmHg
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây
CO2
( lựa chọn) Phương pháp Kĩ thuật hấp thụ hồng ngoạiChế độ đo lường Dòng phụ và dòng chính
Chế độ dòng phụ
Tốc độ dòng chảy gas 50mL/ phút ± 10mL/ phút
Dải đo lường C02: 0 ~ 150mmHg
INSCO2 : 0 ~ 150mmHg
AwRR : 0 ~ 150 vòng/ phút
Độ phân giải C02 : 0.1mmHg ( 0~69mmHg), 0.25mmHg( 70~150mmHg)
INSCO2 : 0.1mmHg ( 0~69mmHg), 0.25mmHg( 70~150mmHg)
Độ chính xác C02 : ±2mmHg, 0 ~ 40mmHg
± 5% của sự đọc, 41 ~ 70mmHg
± 8% của sự đọc, 71~100mmHg
±10% của sự đọc , 101 ~ 150mmHg
AwRR: ±1 vòng/ phút
Tốc độ sản xuất Sẵn sàng
Thời gian khởi tạo Dòng chính: Capnogram hiển thị ít hơn 15 giây tại nhiệt độ môi trường xung quanh tại 25o C
Dòng phụ: Capnogram hiển thị ít hơn 20 giây tại nhiệt độ môi trường xung quanh tại 25o C
Thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 phút
Thời gian trì hoãn dòng phụ 2 đến 3 giây
Dải báo hiệu CO2: 0~ 150mmHg
InsCO2: 0- 150mmHg
AwRR: 2 – 150rpm
Trì hoãn báo động nghẹ thở AwRR: 10 – 60 giây
Tìm kiếm nâng cao