DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1539950   lần

58   khách hàng đang online

Máy phân tích huyết học

Máy phân tích huyết học tự động TC-Hemaxa 1000

Máy phân tích huyết học tự động TC-Hemaxa 1000

 TECO-DIAGNOSTICS-USA

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Phân tích hemoglobin       

Bước sóng:      525 nm

Đặc tính lấy mẫu

Thể tích yêu cầu cho mỗi lần phân tích:

- Kiểu máu toàn phần (máu tĩnh mạch):          13 ml

- Kiểu pha loãng trước (máu mao mạch):       20 ml

Thể tích hút:

- 500 ml dung giải pha loãng lần đầu cho mỗi chu kỳ đo WBC

- 300 ml pha loãng lần hai cho mỗi chu kỳ để đo RBC và PLT

Tỉ lệ pha loãng           Máu toàn phần                      Pha loãng trước

WBC/HGB                 1:308                           1:407

RBC/PLT                    1:44833                       1: 44274

Kích thước lỗ đếm tế bào:

WBC               100 mm

RBC                70 mm

Số mẫu làm trong một giờ:   hơn 60 mẫu /giờ

Kiểm tra chất pha loãng, rửa và dung giải

Thể tích dùng cho mỗi hoá chất là:

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Pha loãng

Rửa

Dung giải

E-Z

Khởi động bình thường

42 ml

10 ml

   

Chuẩn bị mẫu (máu toàn phần)

25,4 ml

6 ml

0,5 ml

 

Chuẩn bị mẫu (pha loãng trước)

25,1 ml

6 ml

0,26 ml

 

Tắt máy bình thường

32 ml

10 ml

 

1,6 ml

Hiệu suất

Tính không chính xác

Tính không chính xác dựa trên xác định bản sao của cùng mẫu. Kết quả đầu tiên không sử dụng trong tính toán.

Tiêu chuẩn không chính xác

Thông số

Mức

Đơn vị

CV %

WBC

7,0-15,0

109/L

£ 2,5

RBC

3,5 - 6,0

1012/L

£ 2

HGB

110 - 180

g/L

£ 1,5

MCV

80,0 - 110,0

fL

£ 0,5

PLT

200 - 500

109/L

£ 5

Phạm vi vận hành

Thông số

Phạm vi

Đơn vị

WBC

0,0 - 999,9

109 /L

RBC

0,00 - 9,99

1012 /L

HGB

0 - 300

g/L

MCV

0 - 250

fL

PLT

0 - 3000

109 /L

Độ tuyến tính

Thông số

Phạm vi tuyến tính

Đơn vị

Chênh lêch

WBC

0,3 - 99,9

109 /L

± 0,3 hoặc ± 5%

RBC

0,20 - 9,99

1012 /L

± 0,05 hoặc ± 5%

HGB

0 - 300

g/L

± 2 hoặc ± 3%

PLT

10 - 999

109 /L

± 10 hoặc ± 10%

Hiển thị

Màn hình tinh thể lỏng (LCD): độ phân giải 800 x 600

Thiết bị vào / ra

02 cổng serial RS 232

01 cổng máy in

01 giao diện bàn phím

Máy in nhiệt có sẵn trong máy

Máy in ngoài (tuỳ chọn)

EPSON LX-300, EPSON LX-300+

Máy quét (tuỳ chọn)

TYSSO CCD-82

Hoá chất yêu cầu

Pha loãng (DILUENT)                       M-30D DILUENT

Rửa (RINSE)                                      M-30R RINSE

Dung giải (LYSE)                               M-30L LYSE

Chất tẩy rửa E-Z (tẩy rửa enzym)       M-30E CLEANSER

Làm sạch đầu dò                                 M-30P CLEANSER

Nguồn điện

Đầu vào:                      AC 220V ± 10%                     AC 110V ± 10%

50/60 Hz ± 1 Hz                     50/60 Hz ± 1 Hz

Công suất tiêu thụ:      180 VA                                   180 VA

Cầu chì:                       2 A                                          4 A

Độ ẩm và nhiệt độ xung quanh

Nhiệt độ:         150C - 350C

Độ ẩm:                        10% - 85% không đọng nước

Kích thước

cao x rộng x sâu:         46 x 39 x 40 cm

Thuốc chống đông nên dùng

Muối K2EDTA có tỷ lệ máu chính xác để chống đông do nhà sản xuất ông nghiệm xác định

Nhận dạng mẫu

Số nhận dạng 8 chữ số bắt buộc

Đầu ra kết quả

Hệ thống có thể chuyển mẫu và kết quả kiểm tra đến máy tính bên ngoài

Màn hình kết quả mẫu sẽ trình bày số nhận dạng, kiểu mẫu, kết quả mẫu và đánh dấu mẫu nào đó

Hệ thống in ra toàn bộ dữ liệu