DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1526672   lần

49   khách hàng đang online

Monitor

Máy theo dõi bệnh nhân,l Vitapia 7000K,Trismed,Hàn quốc

Máy theo dõi bệnh nhân,l Vitapia 7000K,Trismed,Hàn quốc

 

 MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

ĐA THÔNG SỐ
 Model : VITAPIA 7000K
 Xuất xứ : Trismed- Hàn Quốc
Thông số kĩ thuật:
Xếp Hạng
Loại chống điện giật Thiết bị loại 1 và hỗ trợ nội bộ bên trong 
Loại EMC Loại A 
Theo dõi các thông số ECG ( RESP), SP02, NIBP, IBP, TEMP, C02
Thông số kĩ thuật
Kích thước 310 x 140 x 263 mm
Trọng lượng 3.8kg
Nhiệt độ Làm việc 5 ~40o C
Vận chuyển/ bảo quản -40 ~ + 55oC
Độ ẩm Làm việc 30% - 75% 
Vận chuyển/ Bảo quản ≤ 95% ( không đông tụ)
Độ cao Làm việc 700Pa ~ 1060 hPa
Vận chuyển/ Bảo quản - 500hPa ~ 1060 hPa
Nguồn điện cung cấp 100/240VAC, 50/60Hz, công suất tiêu thụ tối đa= 150VA, cầu chì T1.6A
Hiển thị Thiết bị 12.1 inch TFT , 3 LED / 800x 600 chấm
Màn hình cảm ứng ( lựa chọn) Góc nhìn: lên: 70o , xuống: 70o trái: 50o , phải: 60o góc tốt nhất

 Tin nhắn - Tối đa 8 dạng sóng 

- 1 đèn báo hiệu ( vàng/ đỏ)
- 1 đèn nguồn ( xanh lá cây)
- 1 đèn hiển thị pin sạc ( vàng)
- 3 chế độ âm thanh tương ứng với chế độ báo hiệu
Giao diện tín hiệu Đầu ra ECG BNC
Biên độ 1mV
Độ chính xác <5%
Trở kháng 50Ω
Sự trì hoãn tín hiệu < 20ms
Pin - Có thể sạc lại 3.7 A / Hr 7.4 V Li 
- Thời gian hoạt động dưới sự sử dụng bình thường và sạc đầy pin hơn 120 phút
- Thời gian hoạt động sau tín hiệu đầu tiên của pin yếu là trong khoảng 5 phút 

Ghi chép dữ liệu Chiều rộng ghi 48mm
Tốc độ giấy 25mm/s hoặc 50mm/s
Theo dõi 2
Tìm lại dữ liệu Xu hướng tìm lại - Ngắn: 1 giờ, độ phân giải 1 giây
- Dài: 72 giờ , độ phân giải 1 phút
Gọi lại các sự kiện báo động 71 sự kiện báo động của tất cả các thông số và 8/16/32 giây cử dạng sóng tương ứng
Gọi lại chức năng đo lường NIBP Ít nhất 400 dữ liệu đo lường NIBP 
Thẻ SD - 72 giờ dạng sóng ECG
- 480 giờ TREND 
ECG Điện cực 5 điện cực ( R, L, F, N,C hoặc RA, LA, LL, RL, V)
Lựa chọn đạo trình I,II, II, avL, avF, V
Dạng sóng 2CH
Điện cực 3 điện cực ( R,L,F hoặc RA, LA, LL)
Lực chọn đạo trình I, II, II
Dạng sóng 1ch
Khuếch đại X 2.5mm/mV, x5mm/mV, x20mm/mV
HR Dải đo lường: 15~ 300 nhịp/ phút Dải báo hiệu: 15~ 300 nhịp/ phút
Dải báo hiệu (PED/NEO) : 15~350 nhịp / phút
Độ chính xác: ± 1% or 1nhịp /phút
Độ phân giải: 1 nhịp/phút
Độ nhạy: > 200µV P-P
Trở kháng đầu vào >5MΩ
CMRR Theo dõi ≥ 100dB
Hoạt động: ≥ 100dB
Chẩn đoán: ≥ 60dB
Khả năng bù đắp điện cực ± 300mV
Rò rỉ điện < 10µA
Phục hồi như ban đầu < 5 giây sau khi phục hồi
Dải tín hiệu ECG
Độ rộng băng thông ± 8mV (VP-p)
- Phẫu thuật:1~20Hz( +0.4 dB, - 3dB)
- Theo dõi: 0.5 Hz ~ 40Hz ( +0.4dB, - 3dB)
- Chẩn đoán: 0.05 Hz ~ 75Hz ( +0.4db, -3db) , 76Hz ~140Hz, ( + 0.4dB, -4.5dB)
- Chẩn đoán:0.05 Hz ~ 75Hz ( + 0.4, -3dB), 76Hz ~ 150Hz, ( +0.4dB, -4.5dB)
Hiệu chỉnh tín hiệu 1mV (Vp-p), ± 5% độ chính xác
Phạm vi bộ phận giám sát đoạn ST Dải đo lường: -0.6 ~ + 0.8mV
Dải báo hiệu : -2.0 ~ +2.0mV

Loại phân tích tín hiệu tim Loại ASYSOLE, VFIBNTAC, COUPLET, BIGMINY, TRIGEMINY, R ONT, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC
Báo hiệu: sẵn sàng
Đánh giá: sẵn sàng

 Nhịp Thở Phương pháp Trở kháng giữa R-F (RA –LL)

Sự khác biệt trở kháng đầu vào 2.5 MΩ
Dải đo lường trở kháng 0.3 – 5.0Ω
Dải trở kháng cơ bản 0.1 ~2.5 kΩ
Độ rộng băng thông 0.3 ~2.5 Hz
Nhịp thở Dải đo lường: 0~ 120rpm
Dải tín hiệu : ( trẻ sơ sinh/ trẻ em) : 0~ 150 nhịp/ phút
Dải tín hiệu (người lớn) : 0~120 nhịp/ phút
Độ phân giải: 1 rpm
Độ chính xác: ± 2rpm
Báo động 10 ~ 40 giây

 NIBP Phương pháp Đo dao động

Chế độ Bằng tay, tự động và STAT
Khoảng thời gian đo lường trong chế độ tự động 1, 2,3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480, 960 phút
Giai đoạn đo lường trong chế độ STAT 5 phút
Loại báo động SYS, DIA, MEAN
Dải đo lường và báo động
Chế độ người lớn SYS: 40~270mmHg
DIA: 10 ~ 215 mmHg
MEAN: 20 ~ 235mmHg
Chế độ trẻ em SYS: 40 ~ 200 mmHg
DIA: 10 ~ 150 mmHg
MEAN: 20 ~ 110 mmHg
Chế độ chể sơ sinh SYS: 40~135 mmHg
DIA: 10 ~ 100 mmHg
MEAN: 20 ~ 110 mmHg
Độ phân giải Áp suất 1mmHg
Độ chính xác Áp suất lỗi trung bình tối đa: ±5 mmHg
Áp suất độ lệch chuẩn tối đa: ±8 mmHg
Bảo vệ quá áp Mode người lớn: 297 ± 3 mmHg
Mode trẻ em : 240 ± 3 mmHg
Mode trẻ sơ sinh: 147 ± 3 mmHg

 SPO2 Dải đo lường 0 ~ 100%

Dải báo động 0 ~ 100%
Độ phân giải 1%
Độ chính xác 70% ~ 100% ±2%
0% ~ 60% chưa xác định
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây
Trì hoãn báo động 10 giây
Tỉ lệ xung Dải đo lường tốc độ xung và báo động: 0 ~ 250 nhịp trên phút
Độ phân giải: 1 nhịp/ phút

 Nhiệt độ Kênh 2

Dải đo lường và báo động 0 ~ 500C
Độ phân giải 1%
Độ chính xác ± 0.20C
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây
Thời gian trung bình không đổi Ít hơn 10 giây

IBP
( lựa chọn ) Kênh 2
Nhãn hiệu ART, PA,CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
Dải báo động -50 ~ +350 mmHg
Độ nhạy 5µVN/mmHg
Trở kháng: 300- 3000Ω
Độ phân giải 1mmHg
Độ chính xác ± 2% hoặc 1 mmHg
Khoảng thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 giây

 CO2 

( lựa chọn) Phương pháp Kĩ thuật hấp thụ hồng ngoại
Chế độ đo lường Dòng phụ và dòng chính
Chế độ dòng phụ
Tốc độ dòng chảy gas 50mL/ phút ± 10mL/ phút
Dải đo lường C02: 0 ~ 150mmHg
INSCO2 : 0 ~ 150mmHg
AwRR : 0 ~ 150 vòng/ phút
Độ phân giải C02 : 0.1mmHg ( 0~69mmHg), 0.25mmHg( 70~150mmHg)
INSCO2 : 0.1mmHg ( 0~69mmHg), 0.25mmHg( 70~150mmHg)
Độ chính xác C02 : ±2mmHg, 0 ~ 40mmHg
± 5% của sự đọc, 41 ~ 70mmHg
± 8% của sự đọc, 71~100mmHg
±10% của sự đọc , 101 ~ 150mmHg
AwRR: ±1 vòng/ phút
Tốc độ sản xuất Sẵn sàng
Thời gian khởi tạo Dòng chính: Capnogram hiển thị ít hơn 15 giây tại nhiệt độ môi trường xung quanh tại 25o C
Dòng phụ: Capnogram hiển thị ít hơn 20 giây tại nhiệt độ môi trường xung quanh tại 25o C
Thời gian hiện thực hóa Khoảng 1 phút
Thời gian trì hoãn dòng phụ 2 đến 3 giây
Dải báo hiệu CO2: 0~ 150mmHg
InsCO2: 0- 150mmHg
AwRR: 2 – 150rpm
Trì hoãn báo động nghẹ thở AwRR: 10 – 60 giây