DANH MỤC SẢN PHẨM

Tìm kiếm nâng cao

Hỗ trợ trực tuyến

Bình chọn

  • Bạn biết về trang web qua nguồn nào ?
  • Internet
  • Hội chợ,Triển lãm
  • Báo chí
  • Qua tổng đài 1080
  • Người thân,Bạn bè
  • Tờ rơi,Poster
  •  

Tỉ giá ngoại tệ

Đối tác

Thống kê

Số lượt truy cập 1534053   lần

62   khách hàng đang online

Máy sinh hóa bán tự đông

Máy sinh hóa bán tự động TC-3300

 

 

 

 

 

 

 Máy sinh hoá bán tự động TC - 3300

 Model: TC - 3300
Hãng sản xuất: TECO DIAGNOSTICS
Xuất xứ: Mỹ

 Máy sinh hoá TC 3300 được sử dụng để đọc và tính toán các kết quả xét nghiệm chẩn đoán trong phòng thí nghiệm cũng như cho các ứng dụng yêu cầu đọc độ hấp thu hoặc nồng độ tại hoặc gần bước sóng sẵn có. Mục đích chung này của dụng cụ để cho các chuyên gia phòng thí nghiệm có thể chọn lựa các đặc tính và tuỳ chọn phù hợp cho mỗi ứng dụng lâm sàng riêng biệt.

TC 3300 được thiết kế cho khoa hóa sinh, các xét nghiệm miễn dịch phương pháp ống xét nghiệm và các xét nghiệm chất gây nghiện từ huyết thanh, huyết tương con người. Flowcell có thể tháo ra được lắp vào giếng đọc để lấy mẫu chất lỏng cực nhanh với hệ số mang sang thấp. Bơm chân không lắp trong máy và bình chất thải bên ngoài có cảm ứng mức được cấp như thiết bị chuẩn. Khi tháo Flowcell, thiết bị có thể sử dụng các ống xét nghiệm tròn chuẩn 12 mm cũng như cuvette vuông 1 cm. Thiết bị được thiết kế gồm nhiều tính năng để giảm thiểu lỗi người dùng như hiệu chuẩn ổn định tại nhà máy, tự động điều chỉnh 0, nhắc nhở người dùng hoàn toàn, đính nhãn chi tiết, tính toán theo lập trình, các phản hồi bằng nghe và nhìn, thông báo lỗi, yêu cầu bảo dưỡng tối thiểu.

 

Các kiểu hoạt động: Hấp thu, Chuẩn, Tỷ lệ, Hệ số, Đa điểm, Bảng chỉ dẫn.

TC 3300 lưu trữ tối đa 102 xét nghiệm trong bộ nhớ để sau này gọi lại; cho phép tạo biểu đồ Levey-Jennings cho QC. Hơn nữa, máy sẽ lưu trữ 512 kết quả bệnh nhân, 512 kết quả kiểm tra, 20 bệnh nhân trên danh mục làm việc và 15 xét nghiệm / bệnh nhân.


Chỉ tiêu kỹ thuật

Dạng quang phổ kế: quang kế bộ lọc

Cấu hình quang học: 8 vị trí bộ lọc đọc đơn sắc

Dải quang phổ: 330 đến 770 nm

Các thủ tục hệ thống: mở và bằng menu đã lưu

Các kiểu tính toán: Độ hấp thụ,Tiêu chuẩn đơn,Kiểu hệ số, Kiểu đa chuẩn,% độ hấp thụ đa chuẩn,Kiểu động học,Động học thời gian cố định

Số kênh: 120 mở

Nguồn phát xạ: Đèn halogen 10 W

Chọn bước sóng: bằng bộ lọc

Dạng bộ lọc: giao thoa 4 khoang

Độ chính xác bước sóng: +/- 3 nm

Vị trí bộ lọc: sau mẫu (bộ lọc hấp thụ nhiệt trước mẫu)

Chọn bộ lọc: tự động hoặc qua bàn phím

Các bước sóng:

- chuẩn cung cấp: 340, 405, 505, 545, 580, 630 nm

- tuỳ chọn các bộ lọc thêm vào/khác

Nửa dải thông: < 10 nm

1/100 dải thông: 14 nm tại 340 nm

Tỷ lệ năng lượng bức xạ sai: < 0,001 tại 340 và 405 nm

Cuvette: khối chữ nhật 1 cm, khối trụ 12 mm, flow

Dạng cung cấp: flow-through

Vật liệu: các cửa bằng borosilicate, thép không rỉ 316

Kích thước hình học: xi lanh, đường kính 2,3 cm x 5 mm ± 0,05 mm

Thể tích được chiếu sáng: 21 ml

Thể tích đọc tối thiểu: 250 ml

Hút / thanh lọc: bơm chân không ở 18 cm Hg

Van: van kẹp silicon

Bộ giữ cuvette: ngăn điều khiển nhiệt tĩnh ở 370C

Dạng màn hình: màn LCD đồ hoạ 240 x 128

Tỷ lệ hiển thị:

Độ hấp thụ: - 0,5 đến 3,5 (kiểu flow-through)

- 0,5 đến 2,5 (ống hoặc cuvette 1 cm)

Mật độ: tối đa 999.999

Các kết quả động học: độ hấp thụ/phút với dung giải 0,0002 A/phút

Bù zero: tự động

Dải: - 0,5 đến 2,5 độ hấp thụ

Đầu ra tín hiệu: tương thích máy tính, cổng RS-232

Đầu vào dữ liệu: bàn phím 20 phím

bàn phím 101 PS2 (có thể nối phía sau máy)

Độ ổn định: tốt hơn 0,003 A/h đơn sắc sau khi làm ấm

tốt hơn 0,001 A/h hai màu sau khi làm ấm

Thời gian làm ấm: phần đo quang: 90 giây

ngăn nhiệt độ: 15 phút

Phần điện tử: bộ vi xử lý Z180 18 MHz, EEPROM 128 k, RAM (NVRAM) ổn định 32 KB

Nguồn điện: 90 - 264 VAC tần số 50/60 Hz, 60W

Kích thước và trọng lượng: 40 (dài)x37 (rộng)x14 (cao) (30 cm khi mở nắp); 6,4 kg

Điều kiện môi trường: Dùng trong nhà, Độ cao max 2000m, Nhiệt độ 50C- 400C